From f8ba043a473655ba626182cc089a5d7ab40a6547 Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: The yuzu Community Date: Fri, 1 Sep 2023 02:07:39 +0000 Subject: Update translations (2023-09-01) --- dist/languages/vi.ts | 2310 ++++++++++++++------------------------------------ 1 file changed, 653 insertions(+), 1657 deletions(-) (limited to 'dist/languages/vi.ts') diff --git a/dist/languages/vi.ts b/dist/languages/vi.ts index 455ca4b56..326f3f129 100644 --- a/dist/languages/vi.ts +++ b/dist/languages/vi.ts @@ -366,78 +366,32 @@ Việc này sẽ ban tên người dùng trên diễn đàn và IP của họ lu - ConfigureAudio - - - - Audio - Âm thanh - - - - Output Engine: - Hệ thống xuất: - - - - Output Device: - Thiết bị đầu ra: - - - - Input Device: - Thiết bị đầu vào: - - - - Sound Output Mode: - Chế độ đầu ra âm thanh: - + ConfigurationShared - - Mono - Mono - - - - Stereo - Stereo - - - - Surround - Surround - - - - Use global volume - Sử dụng âm lượng chung - - - - Set volume: - Âm lượng tuỳ chỉnh: - - - - Volume: - Âm lượng: + + % + % - - 0 % - 0 % + + Auto (%1) + Auto select time zone + Tự động (%1) - - Mute audio when in background - Tắt tiếng khi chạy nền + + Default (%1) + Default time zone + Mặc định (%1) + + + ConfigureAudio - - %1% - Volume percentage (e.g. 50%) - %1% + + + Audio + Âm thanh @@ -501,139 +455,25 @@ Việc này sẽ ban tên người dùng trên diễn đàn và IP của họ lu CPU - + General Chung - - - Accuracy: - Độ chính xác: - - - - Auto - Tự động - - - - Accurate - Chính xác - - Unsafe - Không an toàn - - - - Paranoid (disables most optimizations) - Paranoid (vô hiệu hoá hầu hết sự tối ưu) - - - We recommend setting accuracy to "Auto". Chúng tôi khuyên nên đặt độ chính xác là "Tự động". - + Unsafe CPU Optimization Settings Cài đặt tối ưu cho CPU ở chế độ không an toàn - + These settings reduce accuracy for speed. Những cài đặt sau giảm độ chính xác của giả lập để đổi lấy tốc độ. - - - - <div>This option improves speed by reducing accuracy of fused-multiply-add instructions on CPUs without native FMA support.</div> - - - <div>Tuỳ chọn này cải thiện tốc độ bằng cách giảm độ chính xác của các chỉ thị fused-multiply-add trên các CPU không hỗ trợ FMA.</div> - - - - - Unfuse FMA (improve performance on CPUs without FMA) - Không dùng FMA (tăng hiệu suất cho các dòng CPU không hỗ trợ FMA) - - - - - <div>This option improves the speed of some approximate floating-point functions by using less accurate native approximations.</div> - - - <div>Tuỳ chọn này cải thiện tốc độ của một số chức năng dấu phẩy động tương đối bằng cách sử dụng tính năng làm tròn kém chính xác hơn.</div> - - - - - Faster FRSQRTE and FRECPE - FRSQRTE và FRECPE nhanh hơn - - - - - <div>This option improves the speed of 32 bits ASIMD floating-point functions by running with incorrect rounding modes.</div> - - - <div>Tùy chọn này cải thiện tốc độ của các hàm dấu phẩy động ASIMD 32 bit bằng cách chạy với các chế độ làm tròn không chính xác.</div> - - - - - Faster ASIMD instructions (32 bits only) - Các chỉ thị ASIMD nhanh hơn (chỉ cho 32 bit) - - - - - <div>This option improves speed by removing NaN checking. Please note this also reduces accuracy of certain floating-point instructions.</div> - - - <div>Tùy chọn này cải thiện tốc độ bằng cách loại bỏ kiểm tra NaN. Vui lòng lưu ý rằng điều này cũng sẽ giảm độ chính xác của các chỉ thị dấu phẩy động.</div> - - - - - Inaccurate NaN handling - Xử lí NaN không chính xác - - - - - <div>This option improves speed by eliminating a safety check before every memory read/write in guest. Disabling it may allow a game to read/write the emulator's memory.</div> - - - <div>Tùy chọn này cải thiện tốc độ bằng cách loại bỏ kiểm tra an toàn trước mỗi lần đọc/ghi bộ nhớ trong máy ảo. Tắt nó có thể cho phép game đọc/ghi bộ nhớ của giả lập.</div> - - - - - Disable address space checks - Tắt kiểm tra không gian địa chỉ - - - - - <div>This option improves speed by relying only on the semantics of cmpxchg to ensure safety of exclusive access instructions. Please note this may result in deadlocks and other race conditions.</div> - - - <div>Tùy chọn này cải thiện tốc độ bằng cách chỉ dựa vào ý nghĩa của cmpxchg để đảm bảo an toàn cho các chỉ thị truy cập độc quyền. Vui lòng lưu ý rằng điều này có thể dẫn đến khoá chết và tranh đoạt điều khiển.</div> - - - - - Ignore global monitor - Bỏ qua màn hình chung - - - - CPU settings are available only when game is not running. - Cài đặt CPU chỉ khả dụng khi game không chạy. - ConfigureCpuDebug @@ -852,222 +692,222 @@ Việc này sẽ ban tên người dùng trên diễn đàn và IP của họ lu ConfigureDebug - + Debugger Trình gỡ lỗi - + Enable GDB Stub Bật GDB Stub - + Port: Cổng: - + Logging Ghi nhật ký - - Global Log Filter - Bộ lọc nhật ký chung - - - - Show Log in Console - Hiện nhật ký trong console - - - + Open Log Location Mở vị trí nhật ký - + + Global Log Filter + Bộ lọc nhật ký chung + + + When checked, the max size of the log increases from 100 MB to 1 GB Khi kích hoạt, kích thước tối đa của tập tin nhật ký tăng từ 100 MB lên 1 GB - + Enable Extended Logging** Bật ghi nhật ký mở rộng** - + + Show Log in Console + Hiện nhật ký trong console + + + Homebrew Homebrew - + Arguments String Chuỗi đối số - + Graphics Đồ hoạ - - When checked, the graphics API enters a slower debugging mode - Khi kích hoạt, API đồ hoạ sẽ chuyển sang chế độ gỡ lỗi chậm hơn - - - - Enable Graphics Debugging - Kích hoạt chế độ gỡ lỗi đồ hoạ - - - - When checked, it enables Nsight Aftermath crash dumps - Khi kích hoạt, nó cho phép ghi nhận lỗi Nsight Aftermath + + When checked, it executes shaders without loop logic changes + Khi kích hoạt, nó thực thi các shader mà không thay đổi logic vòng lặp - - Enable Nsight Aftermath - Bật Nsight Aftermath + + Disable Loop safety checks + Tắt kiểm tra an toàn vòng lặp - + When checked, it will dump all the original assembler shaders from the disk shader cache or game as found Khi kích hoạt, nó sẽ trích xuất tất cả shader của trình hợp dịch từ bộ nhớ đệm shader trên ổ cứng hoặc từ game khi tìm thấy - + Dump Game Shaders Trích xuất shader game - - When checked, it will dump all the macro programs of the GPU - Khi kích hoạt, nó sẽ trích xuất tất cả chương trình macro của GPU + + When checked, it disables the macro HLE functions. Enabling this makes games run slower + Khi kích hoạt, nó sẽ tắt các chức năng Macro HLE. Bật tính năng này sẽ làm cho các game chạy chậm hơn - - Dump Maxwell Macros - Trích xuất Maxwell Macros + + Disable Macro HLE + Tắt Macro HLE - + When checked, it disables the macro Just In Time compiler. Enabling this makes games run slower Khi kích hoạt, nó sẽ tắt trình biên dịch Just In Time cho macro. Bật tính năng này sẽ làm cho các game chạy chậm hơn - + Disable Macro JIT Tắt Macro JIT - - When checked, it disables the macro HLE functions. Enabling this makes games run slower - Khi kích hoạt, nó sẽ tắt các chức năng Macro HLE. Bật tính năng này sẽ làm cho các game chạy chậm hơn + + When checked, the graphics API enters a slower debugging mode + Khi kích hoạt, API đồ hoạ sẽ chuyển sang chế độ gỡ lỗi chậm hơn - - Disable Macro HLE - Tắt Macro HLE + + Enable Graphics Debugging + Kích hoạt chế độ gỡ lỗi đồ hoạ + + + + When checked, it will dump all the macro programs of the GPU + Khi kích hoạt, nó sẽ trích xuất tất cả chương trình macro của GPU + + + + Dump Maxwell Macros + Trích xuất Maxwell Macros - + When checked, yuzu will log statistics about the compiled pipeline cache Khi kích hoạt, yuzu sẽ ghi lại các thống kê về bộ nhớ đệm pipeline đã được biên dịch - + Enable Shader Feedback Bật phản hồi shader - - When checked, it executes shaders without loop logic changes - Khi kích hoạt, nó thực thi các shader mà không thay đổi logic vòng lặp - - - - Disable Loop safety checks - Tắt kiểm tra an toàn vòng lặp + + When checked, it enables Nsight Aftermath crash dumps + Khi kích hoạt, nó cho phép ghi nhận lỗi Nsight Aftermath - - Debugging - Gỡ lỗi + + Enable Nsight Aftermath + Bật Nsight Aftermath - - Enable Verbose Reporting Services** - Bật dịch vụ báo cáo chi tiết** + + Advanced + Nâng cao - - Enable FS Access Log - Bật nhật ký truy cập FS + + Enables yuzu to check for a working Vulkan environment when the program starts up. Disable this if this is causing issues with external programs seeing yuzu. + Cho phép yuzu kiểm tra môi trường Vulkan hoạt động khi chương trình bắt đầu. Vô hiệu hóa tính năng này nếu nó gây ra vấn đề cho các chương trình bên ngoài khi nhìn thấy yuzu. - - Enable this to output the latest generated audio command list to the console. Only affects games using the audio renderer. - Bật tính năng này để đưa ra danh sách lệnh âm thanh mới nhất đã tạo ra đến console. Chỉ ảnh hưởng đến các game sử dụng bộ mã hóa âm thanh. + + Perform Startup Vulkan Check + Thực hiện kiểm tra Vulkan khi khởi động - - Dump Audio Commands To Console** - Trích xuất các lệnh âm thanh đến console** + + Disable Web Applet + Tắt applet web - - Create Minidump After Crash - Tạo Minidump sau khi crash + + Enable All Controller Types + Cho phép tất cả các loại tay cầm - - Advanced - Nâng cao + + Enable Auto-Stub** + Bật Auto-Stub** - + Kiosk (Quest) Mode Chế độ Kiosk (Khách) - + Enable CPU Debugging Bật chế độ gỡ lỗi CPU - + Enable Debug Asserts Bật kiểm tra lỗi gỡ lỗi - - Enable Auto-Stub** - Bật Auto-Stub** + + Debugging + Gỡ lỗi - - Enable All Controller Types - Cho phép tất cả các loại tay cầm + + Enable FS Access Log + Bật nhật ký truy cập FS - - Disable Web Applet - Tắt applet web + + Create Minidump After Crash + Tạo Minidump sau khi crash - - Enables yuzu to check for a working Vulkan environment when the program starts up. Disable this if this is causing issues with external programs seeing yuzu. - Cho phép yuzu kiểm tra môi trường Vulkan hoạt động khi chương trình bắt đầu. Vô hiệu hóa tính năng này nếu nó gây ra vấn đề cho các chương trình bên ngoài khi nhìn thấy yuzu. + + Enable this to output the latest generated audio command list to the console. Only affects games using the audio renderer. + Bật tính năng này để đưa ra danh sách lệnh âm thanh mới nhất đã tạo ra đến console. Chỉ ảnh hưởng đến các game sử dụng bộ mã hóa âm thanh. - - Perform Startup Vulkan Check - Thực hiện kiểm tra Vulkan khi khởi động + + Dump Audio Commands To Console** + Trích xuất các lệnh âm thanh đến console** + + + + Enable Verbose Reporting Services** + Bật dịch vụ báo cáo chi tiết** - + **This will be reset automatically when yuzu closes. **Sẽ tự động đặt lại khi đóng yuzu. @@ -1137,78 +977,83 @@ Việc này sẽ ban tên người dùng trên diễn đàn và IP của họ lu Cấu hình yuzu - - + + Some settings are only available when a game is not running. + Một số cài đặt chỉ khả dụng khi game không chạy. + + + + Audio Âm thanh - - + + CPU CPU - + Debug Gỡ lỗi - + Filesystem Hệ thống tập tin - - + + General Chung - - + + Graphics Đồ hoạ - + GraphicsAdvanced Đồ họa Nâng cao - + Hotkeys Phím tắt - - + + Controls Điều khiển - + Profiles Hồ sơ - + Network Mạng - - + + System Hệ thống - + Game List Danh sách game - + Web Web @@ -1272,7 +1117,7 @@ Việc này sẽ ban tên người dùng trên diễn đàn và IP của họ lu Patch Manager - Quản lý bản bá + Quản lý bản vá @@ -1287,7 +1132,7 @@ Việc này sẽ ban tên người dùng trên diễn đàn và IP của họ lu Mod Load Root - Thư mục chứa mod gốc: + Thư mục chứa mod gốc @@ -1367,57 +1212,17 @@ Việc này sẽ ban tên người dùng trên diễn đàn và IP của họ lu Chung - - Limit Speed Percent - Giới hạn phần trăm tốc độ - - - - % - % - - - - Multicore CPU Emulation - Giả lập CPU đa nhân - - - - Confirm exit while emulation is running - Xác nhận thoát khi giả lập đang chạy - - - - Prompt for user on game boot - Hiển thị cửa sổ chọn người dùng khi bắt đầu game - - - - Pause emulation when in background - Tạm dừng giả lập khi chạy nền - - - - Hide mouse on inactivity - Ẩn con trỏ chuột khi không dùng - - - - Disable controller applet - Vô hiệu hoá applet tay cầm - - - + Reset All Settings Đặt lại mọi cài đặt - + yuzu yuzu - + This reset all settings and remove all per-game configurations. This will not delete game directories, profiles, or input profiles. Proceed? Quá trình này sẽ đặt lại toàn bộ tùy chỉnh và gỡ hết mọi cài đặt cho từng game riêng lẻ. Quá trình này không xoá thư mục game, hồ sơ, hay hồ sơ đầu vào. Tiếp tục? @@ -1440,311 +1245,43 @@ Việc này sẽ ban tên người dùng trên diễn đàn và IP của họ lu Cài đặt API - - Shader Backend: - Backend shader: + + Graphics Settings + Cài đặt đồ hoạ - - Device: - Thiết bị: - - - - API: - API: - - - - - None - Không có - - - - Graphics Settings - Cài đặt đồ hoạ - - - - Use disk pipeline cache - Dùng bộ nhớ đệm pipeline trên ổ cứng - - - - Use asynchronous GPU emulation - Dùng giả lập GPU bất đồng bộ - - - - Accelerate ASTC texture decoding - Gia tốc giải mã texture ASTC - - - - VSync Mode: - Chế độ Vsync: - - - - FIFO (VSync) does not drop frames or exhibit tearing but is limited by the screen refresh rate. -FIFO Relaxed is similar to FIFO but allows tearing as it recovers from a slow down. -Mailbox can have lower latency than FIFO and does not tear but may drop frames. -Immediate (no synchronization) just presents whatever is available and can exhibit tearing. - FIFO (VSync) không gây mất khung hình hoặc hiện tượng xé hình nhưng bị giới hạn bởi tốc độ làm tươi màn hình. -FIFO Relaxed tương tự như FIFO nhưng cho phép hiện tượng xé hình khi phục hồi từ tình trạng bị chậm. -Mailbox có thể có độ trễ thấp hơn FIFO và không gây hiện tượng xé hình nhưng có thể mất khung hình. -Immediate (không đồng bộ hóa) chỉ hiển thị những gì đã có và có thể gây hiện tượng xé hình. - - - - NVDEC emulation: - Giả lập NVDEC: - - - - No Video Output - Không có đầu ra video - - - - CPU Video Decoding - Giải mã video bằng CPU - - - - GPU Video Decoding (Default) - Giải mã video bằng GPU (Mặc định) - - - - Fullscreen Mode: - Chế độ toàn màn hình: - - - - Borderless Windowed - Cửa sổ không viền - - - - Exclusive Fullscreen - Toàn màn hình - - - - Aspect Ratio: - Tỉ lệ khung hình: - - - - Default (16:9) - Mặc định (16:9) - - - - Force 4:3 - Dùng 4:3 - - - - Force 21:9 - Dùng 21:9 - - - - Force 16:10 - Dùng 16:10 - - - - Stretch to Window - Mở rộng đến cửa sổ - - - - Resolution: - Độ phân giải: - - - - 0.5X (360p/540p) [EXPERIMENTAL] - 0.5X (360p/540p) [THỬ NGHIỆM] - - - - 0.75X (540p/810p) [EXPERIMENTAL] - 0.75X (540p/810p) [THỬ NGHIỆM] - - - - 1X (720p/1080p) - 1X (720p/1080p) - - - - 1.5X (1080p/1620p) [EXPERIMENTAL] - 1.5X (1080p/1620p) [THỬ NGHIỆM] - - - - 2X (1440p/2160p) - 2X (1440p/2160p) - - - - 3X (2160p/3240p) - 3X (2160p/3240p) - - - - 4X (2880p/4320p) - 4X (2880p/4320p) - - - - 5X (3600p/5400p) - 5X (3600p/5400p) - - - - 6X (4320p/6480p) - 6X (4320p/6480p) - - - - 7X (5040p/7560p) - 7X (5040p/7560p) - - - - 8X (5760p/8640p) - 8X (5760p/8640p) - - - - Window Adapting Filter: - Bộ lọc điều chỉnh cửa sổ: - - - - Nearest Neighbor - Nearest Neighbor - - - - Bilinear - Bilinear - - - - Bicubic - Bicubic - - - - Gaussian - Gaussian - - - - ScaleForce - ScaleForce - - - - AMD FidelityFX™️ Super Resolution - AMD FidelityFX™️ Super Resolution - - - - Anti-Aliasing Method: - Phương pháp khử răng cưa: - - - - FXAA - FXAA - - - - SMAA - SMAA - - - - Use global FSR Sharpness - Dùng độ nét FSR chung - - - - Set FSR Sharpness - Thiết lập độ nét FSR - - - - FSR Sharpness: - Độ nét FSR: - - - - 100% - 100% - - - - - Use global background color - Dùng màu nền chung - - - - Set background color: - Chọn màu nền: - - - + Background Color: Màu nền: - - GLASM (Assembly Shaders, NVIDIA Only) - GLASM (Assembly Shaders, chỉ cho NVIDIA) - - - - SPIR-V (Experimental, Mesa Only) - SPIR-V (Thử nghiệm, chỉ cho Mesa) - - - - %1% + + % FSR sharpening percentage (e.g. 50%) - %1% + % - + Off Tắt - + VSync Off Tắt Vsync - + Recommended Đề xuất - + On Bật - + VSync On Bật Vsync @@ -1766,163 +1303,6 @@ Immediate (không đồng bộ hóa) chỉ hiển thị những gì đã có và Advanced Graphics Settings Cài đặt đồ hoạ nâng cao - - - Accuracy Level: - Mức độ chính xác: - - - - ASTC recompression: - Nén lại ASTC: - - - - Uncompressed (Best quality) - Không nén (Chất lượng tốt nhất) - - - - BC1 (Low quality) - BC1 (Chất lượng thấp) - - - - BC3 (Medium quality) - BC3 (Chất lượng trung bình) - - - - Enable asynchronous presentation (Vulkan only) - Bật hiển thị bất đồng bộ (chỉ cho Vulkan) - - - - Runs work in the background while waiting for graphics commands to keep the GPU from lowering its clock speed. - Chạy các công việc trong nền trong khi đang chờ lệnh đồ họa để giữ cho GPU không giảm xung nhịp. - - - - Force maximum clocks (Vulkan only) - Buộc chạy ở xung nhịp tối đa (chỉ cho Vulkan) - - - - Enables asynchronous ASTC texture decoding, which may reduce load time stutter. This feature is experimental. - Bật giải mã texture ASTC bất đồng bộ, có thể giảm thiểu hiện tượng giật lag trong quá trình tải. Tính năng này là thử nghiệm. - - - - Decode ASTC textures asynchronously (Hack) - Giải mã texture ASTC bất đồng bộ (Hack) - - - - Uses reactive flushing instead of predictive flushing. Allowing a more accurate syncing of memory. - Dùng xả tương ứng thay vì xả tiên đoán. Cho phép đồng bộ bộ nhớ chính xác hơn. - - - - Enable Reactive Flushing - Bật xả tương ứng - - - - Enables asynchronous shader compilation, which may reduce shader stutter. This feature is experimental. - Bật tính năng biên dịch shader bất đồng bộ, có thể giảm giật lag khi dựng shader. Tính năng này vẫn đang thử nghiệm. - - - - Use asynchronous shader building (Hack) - Dùng tính năng dựng shader bất đồng bộ (Hack) - - - - Enables Fast GPU Time. This option will force most games to run at their highest native resolution. - Bật chế độ Thời gian GPU nhanh. Tùy chọn này sẽ buộc hầu hết các game chạy ở độ phân giải gốc cao nhất của chúng. - - - - Use Fast GPU Time (Hack) - Dùng thời gian GPU nhanh (Hack) - - - - Enables GPU vendor-specific pipeline cache. This option can improve shader loading time significantly in cases where the Vulkan driver does not store pipeline cache files internally. - Bật bộ nhớ đệm pipeline dành riêng cho nhà cung cấp GPU. Tùy chọn này có thể cải thiện thời gian tải shader đáng kể trong các trường hợp driver Vulkan không lưu trữ các tập tin bộ nhớ đệm pipeline nội bộ. - - - - Use Vulkan pipeline cache - Dùng bộ nhớ đệm pipeline Vulkan - - - - Enable compute pipelines, required by some games. This setting only exists for Intel proprietary drivers, and may crash if enabled. -Compute pipelines are always enabled on all other drivers. - Bật compute pipelines, yêu cầu bởi một số game. Cài đặt này chỉ tồn tại cho các driver độc quyền của Intel và có thể gây crash nếu được bật. -Compute pipelines luôn được bật trên tất cả driver khác. - - - - Enable Compute Pipelines (Intel Vulkan only) - Bật compute pipelines (chỉ cho Intel Vulkan) - - - - Run the game at normal speed during video playback, even when the framerate is unlocked. - Chạy game với tốc độ bình thường trong quá trình phát video, ngay cả khi tốc độ khung hình được mở khóa. - - - - Sync to framerate of video playback - Đồng bộ hóa với tốc độ khung hình khi phát video - - - - Improves rendering of transparency effects in specific games. - Cải thiện hiệu quả kết xuất của hiệu ứng trong suốt trong một số game. - - - - Barrier feedback loops - Vòng lặp phản hồi rào cản - - - - Anisotropic Filtering: - Lọc bất đẳng hướng: - - - - Automatic - Tự động - - - - Default - Mặc định - - - - 2x - 2x - - - - 4x - 4x - - - - 8x - 8x - - - - 16x - 16x - ConfigureHotkeys @@ -2296,7 +1676,7 @@ Compute pipelines luôn được bật trên tất cả driver khác. Debug Controller - Gỡ lỗi tay cầm + Tay cầm gỡ lỗi @@ -3025,7 +2405,7 @@ To invert the axes, first move your joystick vertically, and then horizontally.< Remove Server - Loại bỏ server + Loại bỏ máy chủ @@ -3167,7 +2547,7 @@ To invert the axes, first move your joystick vertically, and then horizontally.< Stick decay - Sự xuống cấp của cần điều khiển + Độ suy giảm của cần điều khiển @@ -3238,100 +2618,95 @@ Các giá trị hiện tại lần lượt là %1% và %2%. ConfigurePerGame - + Dialog Hộp thoại - + Info Thông tin - + Name Tên - + Title ID ID title - + Filename Tên tập tin - + Format Định dạng - + Version Phiên bản - + Size Kích thước - + Developer Nhà phát triển - - Add-Ons - Add-Ons + + Some settings are only available when a game is not running. + Một số cài đặt chỉ khả dụng khi game không chạy. - - General - Chung + + Add-Ons + Add-Ons - + System Hệ thống - + CPU CPU - + Graphics Đồ hoạ - + Adv. Graphics Đồ hoạ nâng cao - + Audio Âm thanh - + Input Profiles Hồ sơ đầu vào - + Properties Thuộc tính - - - Use global configuration (%1) - Dùng cấu hình chung (%1) - ConfigurePerGameAddons @@ -3500,566 +2875,171 @@ Các giá trị hiện tại lần lượt là %1% và %2%. ConfigureProfileManagerDeleteDialog - - Delete this user? All of the user's save data will be deleted. - Xoá người dùng này? Tất cả dữ liệu save của người dùng này sẽ bị xoá. - - - - Confirm Delete - Xác nhận xóa - - - - Name: %1 -UUID: %2 - Tên: %1 -UUID: %2 - - - - ConfigureRingController - - - Configure Ring Controller - Cấu hình vòng điều khiển - - - - To use Ring-Con, configure player 1 as right Joy-Con (both physical and emulated), and player 2 as left Joy-Con (left physical and dual emulated) before starting the game. - Để sử dụng Ring-Con, hãy cấu hình người chơi 1 như là Joy-Con phải (cả vật lý và giả lập), và người chơi 2 như là Joy-Con trái (vật lý trái và giả lập kép) trước khi bắt đầu game. - - - - Virtual Ring Sensor Parameters - Tham số cảm biến vòng ảo - - - - - Pull - Kéo - - - - - Push - Đẩy - - - - Deadzone: 0% - Vùng chết: 0% - - - - Direct Joycon Driver - Driver Joycon trực tiếp - - - - Enable Ring Input - Bật đầu vào từ vòng - - - - - Enable - Bật - - - - Ring Sensor Value - Giá trị cảm biến vòng - - - - - Not connected - Không kết nối - - - - Restore Defaults - Khôi phục mặc định - - - - Clear - Xóa - - - - [not set] - [chưa đặt] - - - - Invert axis - Đảo ngược trục - - - - - Deadzone: %1% - Vùng chết: %1% - - - - Error enabling ring input - Lỗi khi bật đầu vào từ vòng - - - - Direct Joycon driver is not enabled - Driver JoyCon trực tiếp chưa được bật - - - - Configuring - Cấu hình - - - - The current mapped device doesn't support the ring controller - Thiết bị được ánh xạ hiện tại không hỗ trợ vòng điều khiển - - - - The current mapped device doesn't have a ring attached - Thiết bị được ánh xạ hiện tại không có vòng được gắn vào - - - - The current mapped device is not connected - Thiết bị được ánh xạ hiện tại không được kết nối - - - - Unexpected driver result %1 - Kết quả driver không như mong đợi %1 - - - - [waiting] - [chờ] - - - - ConfigureSystem - - - Form - Mẫu - - - - System - Hệ thống - - - - System Settings - Cài đặt hệ thống - - - - Region: - Vùng: - - - - Auto - Tự động - - - - Default - Mặc định - - - - CET - CET - - - - CST6CDT - CST6CDT - - - - Cuba - Cuba - - - - EET - EET - - - - Egypt - Ai Cập - - - - Eire - Eire - - - - EST - EST - - - - EST5EDT - EST5EDT - - - - GB - GB - - - - GB-Eire - GB-Eire - - - - GMT - GMT - - - - GMT+0 - GMT+0 - - - - GMT-0 - GMT-0 - - - - GMT0 - GMT0 - - - - Greenwich - Greenwich - - - - Hongkong - Hồng Kông - - - - HST - HST - - - - Iceland - Iceland - - - - Iran - Iran - - - - Israel - Israel - - - - Jamaica - Jamaica - - - - - Japan - Nhật Bản - - - - Kwajalein - Kwajalein - - - - Libya - Libya - - - - MET - MET - - - - MST - MST - - - - MST7MDT - MST7MDT - - - - Navajo - Navajo - - - - NZ - NZ - - - - NZ-CHAT - NZ-CHAT - - - - Poland - Ba Lan - - - - Portugal - Bồ Đào Nha - - - - PRC - PRC - - - - PST8PDT - PST8PDT - - - - ROC - ROC - - - - ROK - ROK - - - - Singapore - Singapore - - - - Turkey - Thổ Nhĩ Kỳ - - - - UCT - UCT - - - - Universal - Quốc tế - - - - UTC - UTC - - - - W-SU - W-SU - - - - WET - WET - - - - Zulu - Zulu - - - - USA - Hoa Kỳ - - - - Europe - Châu Âu - - - - Australia - Úc + + Delete this user? All of the user's save data will be deleted. + Xoá người dùng này? Tất cả dữ liệu save của người dùng này sẽ bị xoá. - - China - Trung Quốc + + Confirm Delete + Xác nhận xóa - - Korea - Hàn Quốc + + Name: %1 +UUID: %2 + Tên: %1 +UUID: %2 + + + ConfigureRingController - - Taiwan - Đài Loan + + Configure Ring Controller + Cấu hình vòng điều khiển - - Time Zone: - Múi giờ: + + To use Ring-Con, configure player 1 as right Joy-Con (both physical and emulated), and player 2 as left Joy-Con (left physical and dual emulated) before starting the game. + Để sử dụng Ring-Con, hãy cấu hình người chơi 1 như là Joy-Con phải (cả vật lý và giả lập), và người chơi 2 như là Joy-Con trái (vật lý trái và giả lập kép) trước khi bắt đầu game. - - Note: this can be overridden when region setting is auto-select - Lưu ý: Tuỳ chọn này có thể bị ghi đè nếu cài đặt vùng là chọn tự động. + + Virtual Ring Sensor Parameters + Tham số cảm biến vòng ảo - - Japanese (日本語) - Tiếng Nhật (日本語) + + + Pull + Kéo - - American English - Tiếng Anh Mỹ + + + Push + Đẩy - - French (français) - Tiếng Pháp (French) + + Deadzone: 0% + Vùng chết: 0% - - German (Deutsch) - Tiếng Đức (Deutsch) + + Direct Joycon Driver + Driver Joycon trực tiếp - - Italian (italiano) - Tiếng Ý (italiano) + + Enable Ring Input + Bật đầu vào từ vòng - - Spanish (español) - Tiếng Tây Ban Nha (Español) + + + Enable + Bật - - Chinese - Tiếng Trung + + Ring Sensor Value + Giá trị cảm biến vòng - - Korean (한국어) - Tiếng Hàn (한국어) + + + Not connected + Không kết nối - - Dutch (Nederlands) - Tiếng Hà Lan (Dutch) + + Restore Defaults + Khôi phục mặc định - - Portuguese (português) - Tiếng Bồ Đào Nha (Portuguese) + + Clear + Xóa - - Russian (Русский) - Tiếng Nga (Русский) + + [not set] + [chưa đặt] - - Taiwanese - Tiếng Đài Loan + + Invert axis + Đảo ngược trục - - British English - Tiếng Anh Anh + + + Deadzone: %1% + Vùng chết: %1% - - Canadian French - Tiếng Pháp Canada + + Error enabling ring input + Lỗi khi bật đầu vào từ vòng - - Latin American Spanish - Tiếng Tây Ban Nha Mỹ Latinh + + Direct Joycon driver is not enabled + Driver JoyCon trực tiếp chưa được bật - - Simplified Chinese - Tiếng Trung giản thể + + Configuring + Cấu hình - - Traditional Chinese (正體中文) - Tiếng Trung phồn thể (正體中文) + + The current mapped device doesn't support the ring controller + Thiết bị được ánh xạ hiện tại không hỗ trợ vòng điều khiển - - Brazilian Portuguese (português do Brasil) - Tiếng Bồ Đào Nha Brasil (Português do Brasil) + + The current mapped device doesn't have a ring attached + Thiết bị được ánh xạ hiện tại không có vòng được gắn vào - - Custom RTC - RTC tuỳ chỉnh + + The current mapped device is not connected + Thiết bị được ánh xạ hiện tại không được kết nối - - Language - Ngôn ngữ + + Unexpected driver result %1 + Kết quả driver không như mong đợi %1 - - RNG Seed - Hạt giống RNG + + [waiting] + [chờ] + + + ConfigureSystem - - Device Name - Tên thiết bị + + Form + Mẫu - - Unsafe extended memory layout (8GB DRAM) - Bố cục bộ nhớ mở rộng không an toàn (8GB DRAM) + + + System + Hệ thống - - System settings are available only when game is not running. - Cài đặt hệ thống chỉ khả dụng khi game không chạy. + + Core + Lõi - + Warning: "%1" is not a valid language for region "%2" Cảnh báo: "%1" không phải là ngôn ngữ hợp lệ cho khu vực "%2" @@ -4268,64 +3248,64 @@ Kéo điểm để thay đổi vị trí, hoặc nhấp đúp chuột vào ô tr ConfigureUI - - - + + + None Không có - + Small (32x32) Nhỏ (32x32) - + Standard (64x64) Tiêu chuẩn (64x64) - + Large (128x128) Lớn (128x128) - + Full Size (256x256) Kích thước đầy đủ (256x256) - + Small (24x24) Nhỏ (24x24) - + Standard (48x48) Tiêu chuẩn (48x48) - + Large (72x72) Lớn (72x72) - + Filename Tên tập tin - + Filetype Loại tập tin - + Title ID ID title - + Title Name Tên title @@ -4428,15 +3408,31 @@ Kéo điểm để thay đổi vị trí, hoặc nhấp đúp chuột vào ô tr ... - + + TextLabel + + + + + Resolution: + Độ phân giải: + + + Select Screenshots Path... Chọn đường dẫn cho ảnh chụp màn hình... - + <System> <System> + + + Auto (%1 x %2, %3 x %4) + Screenshot width value + Tự động (%1 x %2, %3 x %4) + ConfigureVibration @@ -4737,12 +3733,12 @@ Kéo điểm để thay đổi vị trí, hoặc nhấp đúp chuột vào ô tr DirectConnectWindow - + Connecting Đang kết nối - + Connect Kết nối @@ -4750,86 +3746,86 @@ Kéo điểm để thay đổi vị trí, hoặc nhấp đúp chuột vào ô tr GMainWindow - + <a href='https://yuzu-emu.org/help/feature/telemetry/'>Anonymous data is collected</a> to help improve yuzu. <br/><br/>Would you like to share your usage data with us? <a href='https://yuzu-emu.org/help/feature/telemetry/'>Dữ liệu ẩn danh được thu thập</a>để hỗ trợ cải thiện yuzu. <br/><br/>Bạn có muốn chia sẽ dữ liệu sử dụng với chúng tôi? - + Telemetry Viễn trắc - + Broken Vulkan Installation Detected Phát hiện cài đặt Vulkan bị hỏng - + Vulkan initialization failed during boot.<br><br>Click <a href='https://yuzu-emu.org/wiki/faq/#yuzu-starts-with-the-error-broken-vulkan-installation-detected'>here for instructions to fix the issue</a>. Khởi tạo Vulkan thất bại trong quá trình khởi động.<br>Nhấp <br><a href='https://yuzu-emu.org/wiki/faq/#yuzu-starts-with-the-error-broken-vulkan-installation-detected'>vào đây để xem hướng dẫn khắc phục vấn đề</a>. - + Running a game TRANSLATORS: This string is shown to the user to explain why yuzu needs to prevent the computer from sleeping Đang chạy một game - + Loading Web Applet... Đang tải applet web... - - + + Disable Web Applet Tắt applet web - + Disabling the web applet can lead to undefined behavior and should only be used with Super Mario 3D All-Stars. Are you sure you want to disable the web applet? (This can be re-enabled in the Debug settings.) Tắt applet web có thể dẫn đến hành vi không xác định và chỉ nên được sử dụng với Super Mario 3D All-Stars. Bạn có chắc chắn muốn tắt applet web không? (Có thể được bật lại trong cài đặt Gỡ lỗi.) - + The amount of shaders currently being built Số lượng shader đang được dựng - + The current selected resolution scaling multiplier. Bội số tỷ lệ độ phân giải được chọn hiện tại. - + Current emulation speed. Values higher or lower than 100% indicate emulation is running faster or slower than a Switch. Tốc độ giả lập hiện tại. Giá trị cao hơn hoặc thấp hơn 100% chỉ ra giả lập sẽ chạy nhanh hơn hoặc chậm hơn trên máy Switch. - + How many frames per second the game is currently displaying. This will vary from game to game and scene to scene. Có bao nhiêu khung hình trên mỗi giây mà game đang hiển thị. Điều này sẽ thay đổi giữa các game và các cảnh khác nhau. - + Time taken to emulate a Switch frame, not counting framelimiting or v-sync. For full-speed emulation this should be at most 16.67 ms. Thời gian mà giả lập lấy từ khung hình Switch, sẽ không kể đến giới hạn khung hình hoặc v-sync. Đối với tốc độ tối đa mà giả lập nhận được nhiều nhất là ở độ khoảng 16.67 ms. - + Unmute Bật tiếng - + Mute Tắt tiếng - + Reset Volume Đặt lại âm lượng @@ -4907,744 +3903,744 @@ Kéo điểm để thay đổi vị trí, hoặc nhấp đúp chuột vào ô tr Đã xảy ra lỗi không xác định. Hãy xem nhật ký để biết thêm chi tiết. - + (64-bit) (64-bit) - + (32-bit) (32-bit) - + %1 %2 %1 is the title name. %2 indicates if the title is 64-bit or 32-bit %1 %2 - + Closing software... Đang đóng phần mềm... - + Save Data Dữ liệu save - + Mod Data Dữ liệu mod - + Error Opening %1 Folder Lỗi khi mở thư mục %1 - - + + Folder does not exist! Thư mục này không tồn tại! - + Error Opening Transferable Shader Cache Lỗi khi mở bộ nhớ đệm shader chuyển được - + Failed to create the shader cache directory for this title. Thất bại khi tạo thư mục bộ nhớ đệm shader cho title này. - + Error Removing Contents Lỗi khi loại bỏ nội dung - + Error Removing Update Lỗi khi loại bỏ bản cập nhật - + Error Removing DLC Lỗi khi loại bỏ DLC - + Remove Installed Game Contents? Loại bỏ nội dung game đã cài đặt? - + Remove Installed Game Update? Loại bỏ bản cập nhật game đã cài đặt? - + Remove Installed Game DLC? Loại bỏ DLC game đã cài đặt? - + Remove Entry Xoá mục - - - - - - + + + + + + Successfully Removed Loại bỏ thành công - + Successfully removed the installed base game. Loại bỏ thành công base game đã cài đặt. - + The base game is not installed in the NAND and cannot be removed. Base game không được cài đặt trong NAND và không thể loại bỏ. - + Successfully removed the installed update. Loại bỏ thành công bản cập nhật đã cài đặt. - + There is no update installed for this title. Không có bản cập nhật nào được cài đặt cho title này. - + There are no DLC installed for this title. Không có DLC nào được cài đặt cho title này. - + Successfully removed %1 installed DLC. Loại bỏ thành công %1 DLC đã cài đặt. - + Delete OpenGL Transferable Shader Cache? Xoá bộ nhớ đệm shader OpenGL chuyển được? - + Delete Vulkan Transferable Shader Cache? Xoá bộ nhớ đệm shader Vulkan chuyển được? - + Delete All Transferable Shader Caches? Xoá tất cả bộ nhớ đệm shader chuyển được? - + Remove Custom Game Configuration? Loại bỏ cấu hình game tuỳ chỉnh? - + Remove Cache Storage? - Xoá bộ nhớ đệm? + Loại bỏ bộ nhớ đệm? - + Remove File Loại bỏ tập tin - - + + Error Removing Transferable Shader Cache Lỗi khi loại bỏ bộ nhớ đệm shader chuyển được - - + + A shader cache for this title does not exist. Bộ nhớ đệm shader cho title này không tồn tại. - + Successfully removed the transferable shader cache. Thành công loại bỏ bộ nhớ đệm shader chuyển được. - + Failed to remove the transferable shader cache. Thất bại khi xoá bộ nhớ đệm shader chuyển được. - + Error Removing Vulkan Driver Pipeline Cache Lỗi khi xoá bộ nhớ đệm pipeline Vulkan - + Failed to remove the driver pipeline cache. Thất bại khi xoá bộ nhớ đệm pipeline của driver. - - + + Error Removing Transferable Shader Caches Lỗi khi loại bỏ bộ nhớ đệm shader chuyển được - + Successfully removed the transferable shader caches. Thành công loại bỏ tất cả bộ nhớ đệm shader chuyển được. - + Failed to remove the transferable shader cache directory. Thất bại khi loại bỏ thư mục bộ nhớ đệm shader. - - + + Error Removing Custom Configuration Lỗi khi loại bỏ cấu hình tuỳ chỉnh - + A custom configuration for this title does not exist. Cấu hình tuỳ chỉnh cho title này không tồn tại. - + Successfully removed the custom game configuration. Loại bỏ thành công cấu hình game tuỳ chỉnh. - + Failed to remove the custom game configuration. Thất bại khi xoá cấu hình game tuỳ chỉnh. - - + + RomFS Extraction Failed! Giải nén RomFS không thành công! - + There was an error copying the RomFS files or the user cancelled the operation. Đã xảy ra lỗi khi sao chép các tập tin RomFS hoặc người dùng đã hủy bỏ hoạt động này. - + Full Đầy đủ - + Skeleton Khung - + Select RomFS Dump Mode Chọn chế độ trích xuất RomFS - + Please select the how you would like the RomFS dumped.<br>Full will copy all of the files into the new directory while <br>skeleton will only create the directory structure. Vui lòng chọn cách mà bạn muốn RomFS được trích xuất.<br>Chế độ Đầy đủ sẽ sao chép toàn bộ tập tin vào một thư mục mới trong khi <br>chế độ Khung chỉ tạo cấu trúc thư mục. - + There is not enough free space at %1 to extract the RomFS. Please free up space or select a different dump directory at Emulation > Configure > System > Filesystem > Dump Root Không đủ bộ nhớ trống tại %1 để trích xuất RomFS. Hãy giải phóng bộ nhớ hoặc chọn một thư mục trích xuất khác tại Giả lập > Cấu hình > Hệ thống > Hệ thống tập tin > Thư mục trích xuất gốc - + Extracting RomFS... Giải nén RomFS... - - + + Cancel Hủy bỏ - + RomFS Extraction Succeeded! Giải nén RomFS thành công! - + The operation completed successfully. Các hoạt động đã hoàn tất thành công. - - - - - + + + + + Create Shortcut Tạo lối tắt - + This will create a shortcut to the current AppImage. This may not work well if you update. Continue? Việc này sẽ tạo một lối tắt tới AppImage hiện tại. Điều này có thể không hoạt động tốt nếu bạn cập nhật. Tiếp tục? - + Cannot create shortcut on desktop. Path "%1" does not exist. Không thể tạo lối tắt trên desktop. Đường dẫn "%1" không tồn tại. - + Cannot create shortcut in applications menu. Path "%1" does not exist and cannot be created. Không thể tạo lối tắt trong menu ứng dụng. Đường dẫn "%1" không tồn tại và không thể tạo. - + Create Icon Tạo biểu tượng - + Cannot create icon file. Path "%1" does not exist and cannot be created. Không thể tạo tập tin biểu tượng. Đường dẫn "%1" không tồn tại và không thể tạo. - + Start %1 with the yuzu Emulator Bắt đầu %1 với giả lập yuzu - + Failed to create a shortcut at %1 Thất bại khi tạo lối tắt tại %1 - + Successfully created a shortcut to %1 Thành công tạo lối tắt tại %1 - + Error Opening %1 Lỗi khi mở %1 - + Select Directory Chọn thư mục - + Properties Thuộc tính - + The game properties could not be loaded. Không thể tải thuộc tính của game. - + Switch Executable (%1);;All Files (*.*) %1 is an identifier for the Switch executable file extensions. Thực thi Switch (%1);;Tất cả tập tin (*.*) - + Load File Nạp tập tin - + Open Extracted ROM Directory Mở thư mục ROM đã giải nén - + Invalid Directory Selected Danh mục đã chọn không hợp lệ - + The directory you have selected does not contain a 'main' file. Thư mục mà bạn đã chọn không chứa tập tin 'main'. - + Installable Switch File (*.nca *.nsp *.xci);;Nintendo Content Archive (*.nca);;Nintendo Submission Package (*.nsp);;NX Cartridge Image (*.xci) Những tập tin Switch cài được (*.nca *.nsp *.xci);;Nintendo Content Archive (*.nca);;Nintendo Submission Package (*.nsp);;NX Cartridge Image (*.xci) - + Install Files Cài đặt tập tin - + %n file(s) remaining %n tập tin còn lại - + Installing file "%1"... Đang cài đặt tập tin "%1"... - - + + Install Results Kết quả cài đặt - + To avoid possible conflicts, we discourage users from installing base games to the NAND. Please, only use this feature to install updates and DLC. - Để tránh xung đột có thể xảy ra, chúng tôi không khuyến khích người dùng cài đặt base games vào NAND. + Để tránh xung đột có thể xảy ra, chúng tôi không khuyến khích người dùng cài đặt base game vào NAND. Vui lòng, chỉ sử dụng tính năng này để cài đặt các bản cập nhật và DLC. - + %n file(s) were newly installed %n tập tin đã được cài đặt mới - + %n file(s) were overwritten %n tập tin đã được ghi đè - + %n file(s) failed to install %n tập tin thất bại khi cài đặt - + System Application Ứng dụng hệ thống - + System Archive Bản lưu trữ của hệ thống - + System Application Update Cập nhật ứng dụng hệ thống - + Firmware Package (Type A) Gói firmware (Loại A) - + Firmware Package (Type B) Gói firmware (Loại B) - + Game Game - + Game Update Cập nhật game - + Game DLC DLC game - + Delta Title Title Delta - + Select NCA Install Type... Chọn cách cài đặt NCA... - + Please select the type of title you would like to install this NCA as: (In most instances, the default 'Game' is fine.) Vui lòng chọn loại title mà bạn muốn cài đặt NCA này: (Trong hầu hết trường hợp, chọn mặc định 'Game' là tốt nhất.) - + Failed to Install Cài đặt thất bại - + The title type you selected for the NCA is invalid. Loại title mà bạn đã chọn cho NCA không hợp lệ. - + File not found Không tìm thấy tập tin - + File "%1" not found Không tìm thấy tập tin "%1" - + OK OK - - + + Hardware requirements not met Yêu cầu phần cứng không được đáp ứng - - + + Your system does not meet the recommended hardware requirements. Compatibility reporting has been disabled. Hệ thống của bạn không đáp ứng yêu cầu phần cứng được đề xuất. Báo cáo độ tương thích đã bị vô hiệu hoá. - + Missing yuzu Account Thiếu tài khoản yuzu - + In order to submit a game compatibility test case, you must link your yuzu account.<br><br/>To link your yuzu account, go to Emulation &gt; Configuration &gt; Web. Để gửi trường hợp thử nghiệm game tương thích, bạn phải liên kết tài khoản yuzu.<br><br/>Để liên kết tải khoản yuzu của bạn, hãy đến Giả lập &gt; Cấu hình &gt; Web. - + Error opening URL Lỗi khi mở URL - + Unable to open the URL "%1". Không thể mở URL "%1". - + TAS Recording Ghi lại TAS - + Overwrite file of player 1? Ghi đè tập tin của người chơi 1? - + Invalid config detected Đã phát hiện cấu hình không hợp lệ - + Handheld controller can't be used on docked mode. Pro controller will be selected. Tay cầm handheld không thể được sử dụng trong chế độ docked. Pro Controller sẽ được chọn. - - + + Amiibo Amiibo - - + + The current amiibo has been removed Amiibo hiện tại đã được loại bỏ - + Error Lỗi - - + + The current game is not looking for amiibos Game hiện tại không tìm kiếm amiibos - + Amiibo File (%1);; All Files (*.*) Tập tin Amiibo (%1);; Tất cả tập tin (*.*) - + Load Amiibo Nạp Amiibo - + Error loading Amiibo data Lỗi khi nạp dữ liệu Amiibo - + The selected file is not a valid amiibo Tập tin đã chọn không phải là amiibo hợp lệ - + The selected file is already on use Tập tin đã chọn đã được sử dụng - + An unknown error occurred Đã xảy ra lỗi không xác định - + Capture Screenshot Chụp ảnh màn hình - + PNG Image (*.png) Hình ảnh PNG (*.png) - + TAS state: Running %1/%2 Trạng thái TAS: Đang chạy %1/%2 - + TAS state: Recording %1 Trạng thái TAS: Đang ghi %1 - + TAS state: Idle %1/%2 Trạng thái TAS: Đang chờ %1/%2 - + TAS State: Invalid Trạng thái TAS: Không hợp lệ - + &Stop Running &Dừng chạy - + &Start &Bắt đầu - + Stop R&ecording Dừng G&hi - + R&ecord G&hi - + Building: %n shader(s) Đang dựng: %n shader - + Scale: %1x %1 is the resolution scaling factor Tỉ lệ thu phóng: %1x - + Speed: %1% / %2% Tốc độ: %1% / %2% - + Speed: %1% Tốc độ: %1% - + Game: %1 FPS (Unlocked) Game: %1 FPS (Đã mở khoá) - + Game: %1 FPS Game: %1 FPS - + Frame: %1 ms Khung hình: %1 ms - + %1 %2 %1 %2 - - + + FSR FSR - + NO AA NO AA - + VOLUME: MUTE ÂM LƯỢNG: TẮT TIẾNG - + VOLUME: %1% Volume percentage (e.g. 50%) ÂM LƯỢNG: %1% - + Confirm Key Rederivation Xác nhận chuyển hoá lại key - + You are about to force rederive all of your keys. If you do not know what this means or what you are doing, this is a potentially destructive action. @@ -5658,40 +4654,40 @@ thì đây có thể là một hành động phá hoại. Xin hãy đảm bảo rằng đây là điều bạn muốn và tạo một bản sao lưu. -Việc này sẽ xóa các tập tin key tự động sinh ra của bạn và chạy lại mô-đun chuyển hoá khóa. +Việc này sẽ xóa các tập tin key tự động sinh ra của bạn và chạy lại mô-đun chuyển hoá key. - + Missing fuses Thiếu fuses - + - Missing BOOT0 - Thiếu BOOT0 - + - Missing BCPKG2-1-Normal-Main - Thiếu BCPKG2-1-Normal-Main - + - Missing PRODINFO - Thiếu PRODINFO - + Derivation Components Missing Thiếu các thành phần chuyển hoá - + Encryption keys are missing. <br>Please follow <a href='https://yuzu-emu.org/help/quickstart/'>the yuzu quickstart guide</a> to get all your keys, firmware and games.<br><br><small>(%1)</small> Keys mã hoá bị thiếu. <br>Vui lòng tuân theo <a href='https://yuzu-emu.org/help/quickstart/'>hướng dẫn nhanh của yuzu</a> để lấy tất cả key, firmware và game của bạn.<br><br><small>(%1)</small> - + Deriving keys... This may take up to a minute depending on your system's performance. @@ -5700,49 +4696,49 @@ on your system's performance. hệ thống của bạn. - + Deriving Keys Đang chuyển hoá key - + System Archive Decryption Failed Giải mã bản lưu trữ của hệ thống thất bại - + Encryption keys failed to decrypt firmware. <br>Please follow <a href='https://yuzu-emu.org/help/quickstart/'>the yuzu quickstart guide</a> to get all your keys, firmware and games. Keys mã hoá thất bại khi giải mã firmware. <br>Vui lòng tuân theo <a href='https://yuzu-emu.org/help/quickstart/'>hướng dẫn nhanh của yuzu</a>để lấy tất cả key, firmware và game của bạn. - + Select RomFS Dump Target Chọn thư mục để trích xuất RomFS - + Please select which RomFS you would like to dump. Vui lòng chọn RomFS mà bạn muốn trích xuất. - + Are you sure you want to close yuzu? Bạn có chắc chắn muốn đóng yuzu? - - - + + + yuzu yuzu - + Are you sure you want to stop the emulation? Any unsaved progress will be lost. Bạn có chắc rằng muốn dừng giả lập? Bất kì tiến trình nào chưa được lưu sẽ bị mất. - + The currently running application has requested yuzu to not exit. Would you like to bypass this and exit anyway? @@ -5751,97 +4747,97 @@ Would you like to bypass this and exit anyway? Bạn có muốn bỏ qua yêu cầu đó và thoát luôn không? - + None Không có - + FXAA FXAA - + SMAA SMAA - + Nearest Nearest - + Bilinear Bilinear - + Bicubic Bicubic - + Gaussian Gaussian - + ScaleForce ScaleForce - + Docked Docked - + Handheld Handheld - + Normal Bình thường - + High Cao - + Extreme Cực đại - + Vulkan Vulkan - + OpenGL OpenGL - + Null Null - + GLSL GLSL - + GLASM GLASM - + SPIRV SPIRV @@ -5849,44 +4845,44 @@ Bạn có muốn bỏ qua yêu cầu đó và thoát luôn không? GRenderWindow - - + + OpenGL not available! - Không có sẵn OpenGL! + OpenGL không khả dụng! - + OpenGL shared contexts are not supported. Các ngữ cảnh OpenGL chung không được hỗ trợ. - + yuzu has not been compiled with OpenGL support. yuzu không được biên dịch với hỗ trợ OpenGL. - - + + Error while initializing OpenGL! Lỗi khi khởi tạo OpenGL! - + Your GPU may not support OpenGL, or you do not have the latest graphics driver. GPU của bạn có thể không hỗ trợ OpenGL, hoặc bạn không có driver đồ hoạ mới nhất. - + Error while initializing OpenGL 4.6! Lỗi khi khởi tạo OpenGL 4.6! - + Your GPU may not support OpenGL 4.6, or you do not have the latest graphics driver.<br><br>GL Renderer:<br>%1 GPU của bạn có thể không hỗ trợ OpenGL 4.6, hoặc bạn không có driver đồ hoạ mới nhất.<br><br>GL Renderer:<br>%1 - + Your GPU may not support one or more required OpenGL extensions. Please ensure you have the latest graphics driver.<br><br>GL Renderer:<br>%1<br><br>Unsupported extensions:<br>%2 GPU của bạn có thể không hỗ trợ một hoặc nhiều tiện ích OpenGL cần thiết. Vui lòng đảm bảo bạn có driver đồ hoạ mới nhất.<br><br>GL Renderer:<br>%1<br><br>Tiện ích không hỗ trợ:<br>%2 @@ -5894,173 +4890,173 @@ Bạn có muốn bỏ qua yêu cầu đó và thoát luôn không? GameList - + Favorite Ưa thích - + Start Game Bắt đầu game - + Start Game without Custom Configuration Bắt đầu game mà không có cấu hình tuỳ chỉnh - + Open Save Data Location Mở vị trí dữ liệu save - + Open Mod Data Location Mở vị trí chứa dữ liệu mod - + Open Transferable Pipeline Cache Mở thư mục chứa bộ nhớ đệm pipeline - + Remove Loại bỏ - + Remove Installed Update Loại bỏ bản cập nhật đã cài - + Remove All Installed DLC Loại bỏ tất cả DLC đã cài đặt - + Remove Custom Configuration Loại bỏ cấu hình tuỳ chỉnh - + Remove Cache Storage - Xoá bộ nhớ đệm + Loại bỏ bộ nhớ đệm - + Remove OpenGL Pipeline Cache Loại bỏ bộ nhớ đệm pipeline OpenGL - + Remove Vulkan Pipeline Cache Loại bỏ bộ nhớ đệm pipeline Vulkan - + Remove All Pipeline Caches Loại bỏ tất cả bộ nhớ đệm shader - + Remove All Installed Contents Loại bỏ tất cả nội dung đã cài đặt - - + + Dump RomFS Trích xuất RomFS - + Dump RomFS to SDMC Trích xuất RomFS tới SDMC - + Copy Title ID to Clipboard - Sao chép Title ID vào bộ nhớ tạm + Sao chép ID title vào bộ nhớ tạm - + Navigate to GameDB entry Điều hướng đến mục GameDB - + Create Shortcut Tạo lối tắt - + Add to Desktop Thêm vào desktop - + Add to Applications Menu Thêm vào menu ứng dụng - + Properties Thuộc tính - + Scan Subfolders Quét các thư mục con - + Remove Game Directory Loại bỏ thư mục game - + ▲ Move Up ▲ Di chuyển lên - + ▼ Move Down ▼ Di chuyển xuống - + Open Directory Location Mở vị trí thư mục - + Clear Xóa - + Name Tên - + Compatibility Độ tương thích - + Add-ons Add-ons - + File type Loại tập tin - + Size Kích thước @@ -6131,7 +5127,7 @@ Bạn có muốn bỏ qua yêu cầu đó và thoát luôn không? GameListPlaceholder - + Double-click to add a new folder to the game list Nhấp đúp chuột để thêm một thư mục mới vào danh sách game @@ -6144,12 +5140,12 @@ Bạn có muốn bỏ qua yêu cầu đó và thoát luôn không? %1 trong %n kết quả - + Filter: Lọc: - + Enter pattern to filter Nhập mẫu để lọc @@ -6225,12 +5221,12 @@ Bạn có muốn bỏ qua yêu cầu đó và thoát luôn không? HostRoomWindow - + Error Lỗi - + Failed to announce the room to the public lobby. In order to host a room publicly, you must have a valid yuzu account configured in Emulation -> Configure -> Web. If you do not want to publish a room in the public lobby, then select Unlisted instead. Debug Message: Công bố phòng công khai trong sảnh thất bại. Để tổ chức phòng công khai, bạn cần phải có một tài khoản yuzu hợp lệ tại Giả lập -> Cấu hình -> Web. Nếu không muốn công khai phòng trong sảnh, hãy chọn mục Không công khai. @@ -6240,13 +5236,11 @@ Tin nhắn gỡ lỗi: Hotkeys - + Audio Mute/Unmute Tắt/Bật tiếng - - @@ -6267,111 +5261,113 @@ Tin nhắn gỡ lỗi: + + Main Window Cửa sổ chính - + Audio Volume Down Giảm âm lượng - + Audio Volume Up Tăng âm lượng - + Capture Screenshot Chụp ảnh màn hình - + Change Adapting Filter Thay đổi bộ lọc điều chỉnh - + Change Docked Mode Thay đổi chế độ docked - + Change GPU Accuracy Thay đổi độ chính xác GPU - + Continue/Pause Emulation Tiếp tục/Tạm dừng giả lập - + Exit Fullscreen Thoát chế độ toàn màn hình - + Exit yuzu Thoát yuzu - + Fullscreen Toàn màn hình - + Load File Nạp tập tin - + Load/Remove Amiibo Nạp/Loại bỏ Amiibo - + Restart Emulation Khởi động lại giả lập - + Stop Emulation Dừng giả lập - + TAS Record Ghi lại TAS - + TAS Reset Đặt lại TAS - + TAS Start/Stop Bắt đầu/Dừng TAS - + Toggle Filter Bar Hiện/Ẩn thanh lọc - + Toggle Framerate Limit Bật/Tắt giới hạn tốc độ khung hình - + Toggle Mouse Panning Bật/Tắt lia chuột - + Toggle Status Bar Hiện/Ẩn thanh trạng thái @@ -6414,12 +5410,12 @@ Tin nhắn gỡ lỗi: Loading Shaders 387 / 1628 - Đang tải shaders 387 / 1628 + Đang tải shader 387 / 1628 Loading Shaders %v out of %m - Đang tải shaders %v trong số %m + Đang tải shader %v trong số %m @@ -6473,7 +5469,7 @@ Tin nhắn gỡ lỗi: Games I Own - Games tôi sở hữu + Game tôi sở hữu @@ -6491,42 +5487,42 @@ Tin nhắn gỡ lỗi: Làm mới sảnh - + Password Required to Join Yêu cầu mật khẩu để tham gia - + Password: Mật khẩu: - + Players Người chơi - + Room Name Tên phòng - + Preferred Game Game ưa thích - + Host Chủ phòng - + Refreshing Đang làm mới - + Refresh List Làm mới danh sách @@ -6631,12 +5627,12 @@ Tin nhắn gỡ lỗi: Load &Folder... - Nạp &Thư mục... + Nạp &thư mục... E&xit - Th&oát + T&hoát @@ -6666,7 +5662,7 @@ Tin nhắn gỡ lỗi: Con&figure... - Cấu& hình... + Cấu &hình... @@ -7633,7 +6629,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } - + Pro Controller Pro Controller @@ -7646,7 +6642,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } - + Dual Joycons Joycon đôi @@ -7659,7 +6655,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } - + Left Joycon Joycon trái @@ -7672,7 +6668,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } - + Right Joycon Joycon phải @@ -7701,7 +6697,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } - + Handheld Handheld @@ -7817,32 +6813,32 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } 8 - + GameCube Controller Tay cầm GameCube - + Poke Ball Plus Poke Ball Plus - + NES Controller Tay cầm NES - + SNES Controller Tay cầm SNES - + N64 Controller Tay cầm N64 - + Sega Genesis Sega Genesis -- cgit v1.2.3